Suzuki Boulevard C50T
Giá Xe mới: 200.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Suzuki Boulevard C50T được mệnh danh là "người hùng" của Suzuki do xe rất được lòng người hâm mộ với kích thước to lớn,mạnh mẽ với thiết kế dành cho người cao to với vóc dáng hết sức cơ bắp.Bời vậy muốn sở hữu chiếc Suzuki Boulevard C50T chủ nhân phải có vóc dáng đô con và có "chất chơi".
Suzuki Boulevard C50T sở hữu động cơ V2 bốn kỳ dung tích 805cc có thiết kế nghiêng 45 độ hình chữ V.Về "sức mạnh",Suzuki Boulevard C50T có thể so sáng với Honda Shadow 750 tuy nhiên khả năng gia tốc có phần lép vế hơn,tuy nhiên khi chạy ở tầm 80 đến 150-180 km/h xe cho ta cảm giác an toàn tuyệt đối với khả năng bám đường tốt cùng độ ổn định do khối lượng xe tạo nên.
Không phải không có lý do gì mà chiếc Suzuki Boulevard C50T được mệnh danh là xế "độc",một biker cho biết :"Nếu có bỏ quên em nó trên đường thì cũng có thể hoàn toàn yên tâm bởi thằng nào có thèm cũng không lượm được".Thứ nhất,thiết kế khóa Suzuki Boulevard C50T chính là thử thách lớn cho các thợ lành nghề,Thứ hai,phụ kiện Suzuki Boulevard C50T được thiết kế gắn kết gần như toàn bộ,khó tháo rời món nào mà giữ cho xe còn nguyên vẹn.
Động cơ Suzuki Boulevard C50T | |
---|---|
Loại động cơ | 4 kỳ, V2 |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 819.4 cc |
Công xuất tối đa | 133hp/10200rpm |
Momen xoắn cực đại | 83Nm/800rpm |
Đường kính và hành trình Piston | 83.0 x 74.4 |
Tỷ số nén | 9.4 : 1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa điện tử |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 15.5 lít |
Hộp số | 5 số |
Khung xe Suzuki Boulevard C50T | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Hợp Kim |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | Đĩa |
Thắng sau | Đĩa |
Bộ giảm sóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Bộ giảm sóc sau | Giảm chấn thủy lực |
Kích thước & Trọng lượng Suzuki Boulevard C50T | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2510 x 985 x 1100 |
Chiều cao yên xe | 700 |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 140mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1655mm |
Trọng lượng ướt | 170 kg |