Benelli TNT15

Mẫu xe Benelli TNT15 được thừa hưởng những đường nét thiết kế từ những mẫu xe đàn anh như Bn302 và TNT 125 mặc dù TNT25 được bán ra tại Việt Nam.
Giá tham khảo

Giá Xe mới: 45.000.000 VNĐ

Giá Xe cũ: 0 VNĐ

  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15
  • Benelli TNT15

Nhìn chung thiết kế của Benelli TNT15 thừa hưởng khá nhiều đường nét thiết kế từ đàn anh BN302 như cụm đèn pha, đồng hồ điện tử, xi nhan, bình xăng và cánh chim. Phần thân sau có thiết kế giống TNT25 với yên xe có thiết kế 2 tầng, tay dắt, đèn hậu và ống xả.

Benelli TNT15 được trang bị mâm thể thao 6 chấu, lốp trước có kích thước 90/90-17 và lốp sau 110/90-17, xe sử dụng giảm xóc sau dạng monoshock, phanh đĩa đơn phía trước và phanh tang trống phía sau. Benelli TNT15 có chiều dài 2040 mm, rộng 780 mm, cao 1170 mm. Trái tim trên Benelli TNT15 là loại động cơ xi lanh đơn có dung tích 148 phân khối, 2 van, làm mát bằng không khí đi cùng hộp số 5 cấp. Sau khi đựợc ra mắt, TNT15 sẽ là đối thủ trực tiếp của Yamaha FZ 150i, Suzuki GN 150A tại thị trường Việt Nam.

Ra đời để cạnh tranh phân khúc 150 phân khối, Benelli TNT15 sử dụng khung ống kim cương thay cho loại khung mắt cáo đang sử dụng trên những chiếc Beneli lớn hơn. Hệ thống giảm xóc trên Benelli TNT15 gồm telescopic phía trước và monoshock phía sau.

Động cơ Benelli TNT15
Loại động cơ xi lanh đơn,148 cc, 2 van, làm mát bằng không khí
Bố trí xy lanh
Dung tích xy lanh
Công xuất tối đa
Momen xoắn cực đại
Đường kính và hành trình Piston
Tỷ số nén
Bộ chế hòa khí (phun xăng)
Hệ thống khởi động
Hệ thống làm mát (bôi trơn)
Hệ thống đánh lửa
Dung tích dầu máy
Dung tích bình xăng
Hộp số
Khung xe Benelli TNT15
Loại khung sườn xe Khung ống kim cương
Bánh trước 90/90-17
Bánh sau 110/90-17
Thắng trước Đĩa đơn
Thắng sau Phanh tang trống
Bộ giảm sóc trước telecospic
Bộ giảm sóc sau monoshock
Kích thước & Trọng lượng Benelli TNT15
Chiều Dài x Rộng x Cao 2040x780x1170 mm
Chiều cao yên xe
Độ cao gầm xe với mặt đất
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
Trọng lượng ướt

Đăng nhập



scroll up