Honda Gold Wing
Giá Xe mới: 1.065.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Honda Gold Wing là dòng xe đã ra đời từ rất lâu, chính xác là khoảng 35 năm về trước, qua nhiều thế hệ cũng như cãi tiến, dòng xe này đã tạo dựng cho mình một thương hiệu riêng về dòng xe tiêu chuẩn cho một chiếc xe đường trường thoải mái và đáng tin cậy. Xe được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như hệ thống âm thanh SRS CS Auto có khả năng kết nối với iPod, màn hình trung tâm có chức năng định vị và chia sẻ tuyến đường với các người bạn đồng hành, yên xe có tính năng sưởi ấm, tay lái sở hữu khá nhiều công tắc điều khiển cùng với hộp chưa dung tích lên đến 150 lít có ngăn lạnh làm cho chiếc Honda Gold Wing không thua kém gì một chiếc xe hơi.
Honda Gold Wing có kích thước khá " khủng " tuy nhiên trọng lượng xe vẫn nằm ở mức tối ưu nhất bởi khung xe được thiết kế bằng nhôm với tính chất đẹp, nhẹ và bền chắc đồng thời làm tăng tính ổn định và linh hoạt, thoải mái khi điều khiển xe. Động cơ xe được thiết kế thấp và hướng về phía trước để tạo tính cân bằng cho xe, ngoài ra Honda Gold Wing còn có một thiết kế vật lý khá đặc biệt đó chính là hệ thống túi khí vận hành tương tự như xe hơi.
Honda Gold Wing được trang bị động cơ 6 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1.832 cc cùng hộp số 5 cấp sản sinh công suất 116 mã lực tại vòng tua 5.500 rpm và mô men xoắn cực đại 167Nm tại 4.000 rpm. Xe dùng phun xăng điện tử.
Vừa qua,Honda Gold Wing phiên bản kỷ niệm 40 năm đặc biệt vừa nhập về bởi một showroom xe phân khối lớn tại Tp.Hcm. Xe có mức giá khoảng 50.000 USD khi về đến Việt Nam xấp xỉ với Kawasaki H2.
Động cơ Honda Gold Wing | |
---|---|
Loại động cơ | 6 xy lanh, hộp số 5 cấp, phun xăng điện tử |
Bố trí xy lanh | xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1.832 cc |
Công xuất tối đa | 116 mã lực tại 5.500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 167Nm tại 4.000 rpm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 9.8:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | dung dịch |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa điện tử |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 25.6 lít |
Hộp số | 5 cấp |
Khung xe Honda Gold Wing | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Nhôm |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | phanh đĩa kép phía trước đường kính 296 mm |
Thắng sau | đĩa đơn 316 mm |
Bộ giảm sóc trước | đôi 45 mm,khoảng nhún lên tới 122 mm |
Bộ giảm sóc sau | hành trình 105 mm |
Kích thước & Trọng lượng Honda Gold Wing | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1689 |
Chiều cao yên xe | 739 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 382 kg |