Suzuki GSX-S1000 2016
Giá Xe mới: 415.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Suzuki GSX-S1000 2016 là mẫu xe đánh dấu 30 năm ra đời dòng GSX. Đây là dòng xe thể thao đáng mơ ước của các biker. Với Suzuki GSX-S1000 2016, hãng xe Nhật nhắm vào các khách hàng trẻ tuổi, thường xuyên sử dụng moto làm phương tiện sử dụng hàng ngày hoặc trong những chuyến phược xa.
Trái tim của Suzuki GSX-S1000 2016 là khối động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 999 phân khối. Công suất cực đại đạt 143,5 mã lực tại 10000 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 106 Nm tại 9500 vòng/phút kết hợp với hộp số 6 cấp độ.
Phần đầu Suzuki GSX-S1000 2016 được thiết kế mềm mại, cân đối, tâm điểm là cụm đèn halogen trung tâm và 2 bên LED chiếu sáng ban ngày. Đèn xi nhan được kéo lên cao sát tay lái, cụm công tắc điều khiển bến trái khá đơn giản, bao gồm công tắc kiểm soát độ bám đường Traction Control với 3 chế độ lái khác nhau như xa lộ, đường phố hay đường trơn.
Bảng đồng hồ trung tâm sử dụng màn hình LCD đơn sắc, hiển thị rõ các thông số ngay cả khi trong điều kiện ánh sáng mạnh. Đây là chiếc xe đang chạy rốt-đa nên mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 13,3 km/lít. Tuy nhiên, con số thực tế khi đi hết quãng đường 1000 km đầu tiên có thể lên tới 20 km/lít
Động cơ Suzuki GSX-S1000 2016 | |
---|---|
Loại động cơ | DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 999cc |
Công xuất tối đa | 143,5 mã lực tại 10000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 106 Nm tại 9500 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Bằng chất lỏng |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 15.14 L |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe Suzuki GSX-S1000 2016 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | Đĩa ép kẹp phanh Brembo 4 piston |
Thắng sau | Đĩa đơn heo dầu Nissin |
Bộ giảm sóc trước | Phuộc ngược 43mm của KYB |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Suzuki GSX-S1000 2016 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | |
Chiều cao yên xe | |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt |