Harley V-Rod Muscle
Giá Xe mới: 814.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Phong cách thiết kế của dòng V-Rod có sự khác biệt với những dòng khác thuộc harley, nhưng chnhs Harley V-Rod Muscle là đối tượng phân nhánh khi có sự khác biệt về thiết kế so với những chiếc V-rod khác. Với những chi tiết cổ điển và đầy cơ bắp, Harley V-Rod Muscle là em út trong dòng họ Harley Davidson.
Ngay phía trước bộ giảm xóc hành trình ngược đi kèm với bộ phanh đĩa đôi Brembo tích hợp hệ thống ABS đảm bảo tính năng an toàn cho xe. Các phiên bảng xe mới của Harley hầu như được hãng xe này trang bị ABS như là một tiêu chuẩn. Bộ phuộc với góc nghiêng 34 độ ôm trọn đèn pha lớn hình giọt nước. Đây cũng là chi tiết mệm mại duy nhất trên cả chiếc xe như nét chấm phá trên tổng thể rắng chắc. Hệ thống hiển thị trung tâm của Harley V-Rod Muscle khá đơn giản nhưng tiện dụng, hai bên đèn xi nhan trước được tích hợp trên cần cảu gương chiếu hậu, giảm tính rườm rà, tạo điểm nhấn, đảm bảo tính an toàn cần thiết cho xe. Harley V-Rod Muscle được tích hợp đèn xi nhan với đèn chiếu hậu áp dụng công nghệ LED hiện đại.
Hệ thống đèn hậu và xi nhan được thiết kế mảnh uốn theo mép chắn bùn sau. Chính kiểu thiết kế đèn hậu và chắn bùn sau kiểu cụt này nên càng gắn biển số bên sườn xe bên trái khoe chiếc lốp sau to bản. Hai bên là ống xả kéo dài cân đối vây sang 2 bên khác với những chiếc V-Rod khác với ống xả kép 1 bên.
Động cơ Harley V-Rod Muscle | |
---|---|
Loại động cơ | |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | |
Công xuất tối đa | 92/8000 |
Momen xoắn cực đại | 115/6500 |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 11.5:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng tuần tự ESPFI |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Dung dịch |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 18,9 |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe Harley V-Rod Muscle | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Hợp kim |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | |
Thắng sau | |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Harley V-Rod Muscle | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | |
Chiều cao yên xe | 705 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 292 kg |