Kawasaki KRS Pro 2014
Giá Xe mới: 110.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 70.000.000 VNĐ
Kawasaki KRS Pro 2014 không có gì khác biệt so với phiên bảng tiền nhiệm KRS 110. Thay đổi lớn nhất của Kawasaki KRS Pro 2014 là bộ li hợp chỉnh tay cùng hợp số 4 cấp, được cho là linh hoạt hơn so với phiên bảng cũ.
Xe sử dụng động cơ 1 xi lanh và dung tích 111 cc. Theo nhà sản suất, động cơ có thể sinh công suất cực đại ngay cả khi ở vòng tua thấp và bướm ga nhanh nhạy hơn. Động cơ chỉ 110 phân khối nhưng ưu điểm là ngoại hình nhỏ gọn, Kawasaki KRS Pro 2014 vẫn đảm bảo sự linh hoạt trong vận hành.
Về ngoại hình, Kawasaki KRS Pro 2014 có thiết kế dữ dằn, mạnh mẽ với những phần tạo hình sắc cạnh, vị trí dè chắn bùn trước và sau được năng lên cao trông xe có vẻ rất hầm hố.
Ngoại hình của Kawasaki KRS Pro 2014 gọn gàng cùng bộ mâm đúc đường kính 12 inch, khng xe nhỏ gọn, chiều cao yên xe chỉ ở mức 749 mm cùng trọng lượng 95 kg. Vì vậy viec vận hành xe trở nên dễ dàng và thoải mái ngay cả khi người lái chỉ có chiều cao khiêm tốn.
Ngoài ra, xe chỉ có 110 phân khối nên người lái cũng không cần bằng lái A2, dễ dàng hơn cho các biker lưa chọn.
Động cơ Kawasaki KRS Pro 2014 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, SOHC |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 111 cc |
Công xuất tối đa | |
Momen xoắn cực đại | |
Đường kính và hành trình Piston | 53x50,6 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | KEIHIN PB 18 |
Hệ thống khởi động | Bằng điện, đạp máy |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Bôi trơn ướt cưỡng bức |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Dung tích dầu máy | 1,1 lít |
Dung tích bình xăng | 7,3 lít |
Hộp số | 4 số |
Khung xe Kawasaki KRS Pro 2014 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | IRC 100/90-12 49J, không ruột |
Bánh sau | IRC 100/90-12 49J, không ruột |
Thắng trước | Phanh đĩa |
Thắng sau | Phanh đĩa |
Bộ giảm sóc trước | Phuộc, ống lồng, có thể chỉnh lên xuống |
Bộ giảm sóc sau | Phuộc đơn |
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki KRS Pro 2014 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1725x725x1020 mm |
Chiều cao yên xe | 750 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1165 mm |
Trọng lượng ướt | 95 kg |