Kawasaki Ninja 1000

Kawasaki là một thương hiệu nổi tiếng với các mẫu xe thể thao phân khối lớn đã gặt hái được rất nhiều thành công trên thị trường moto thế giới. Đầu 2014, vừa tiếp nối những thành công vang dội, kawasaki tiếp tục ra mắt mẫu xe mới Kawasaki Ninja 1000.
Giá tham khảo

Giá Xe mới: 625.000.000 VNĐ

Giá Xe cũ: 0 VNĐ

  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000
  • Kawasaki Ninja 1000

Về thiết kế, phần đầu Kawasaki Ninja 1000 có thiết kế đẹp mắt có phần đèn pha kép kết hợp với kính chắn gió lớn mang cảm giác xe có phần cao lớn hơn. Đuôi xe có phần mảnh mai nhưng vút cao lên có kiểu dáng thể thao đồng thời làm tôn lên lốp sau khổng lồ. Bên cạnh đó xe được thiết kế đèn LED độc đáo giúp tạo hiệu ứng vệt sáng kéo dài tận sau thân xe.

Bốn ống xả được chia đều ra hai bên và đặt dọc thân xe khiến xe trông mập mạp hơn. Ngoài ra hai gương phía trước có thiết kế đặt biệt mang lại cmar giác sang trọng lịch lãm cho xe khi nhìn từ phía chính diện đầu xe. Màn hình điện tử ở đầu xe hiển thị những thông tin cơ bản về ình trạng xe, tốc độ, dung tích bình xăng...

Kawasaki Ninja 1000 được trang bị động cơ 4 xi lanh tương tự như Z1000 có dung tích xi lanh lên đến 1043 cc sinh công suất 142 mã lực, momen xoắn cực đại 111nm cung cấp hiệu suất hoạt động tầm trung cho những xe phân khối lớn. Động cơ mạnh mẽ kết hợp với nhiều tính năng mới, Kawasaki Ninja 1000 hứa hẹn sẽ mang lại nhiều sự phấn khích mới mẻ cho người điều khiển nó. Một loạt tính năng mới có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh ABS kẹp phanh liền khối, kiểm soát độ bám đường và bộ túi yên cứng. Với những trang bị hienj đại này, Kawasaki Ninja 1000 trở thành một sport-touring thực sự. Hệ thống phanh nhạy bén với cặp phanh đĩa đôi 300 mm phía trước cho khả năng phanh nhạy nhưng không quá đột ngột hay giật nảy ngay cả trong tình hướng phanh khẩn cấp.

Động cơ Kawasaki Ninja 1000
Loại động cơ 4 thì, làm mát bằng nước, DOHC, 4 van mỗi xi lanh
Bố trí xy lanh
Dung tích xy lanh 1043 cc
Công xuất tối đa
Momen xoắn cực đại
Đường kính và hành trình Piston 77x56 mm
Tỷ số nén 11.8:1
Bộ chế hòa khí (phun xăng)
Hệ thống khởi động
Hệ thống làm mát (bôi trơn)
Hệ thống đánh lửa
Dung tích dầu máy
Dung tích bình xăng 22 L
Hộp số 6 số
Khung xe Kawasaki Ninja 1000
Loại khung sườn xe
Bánh trước 110/70-17
Bánh sau 140/70-17
Thắng trước Đĩa kép 300 mm
Thắng sau Đĩa đơn 250 mm
Bộ giảm sóc trước
Bộ giảm sóc sau
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki Ninja 1000
Chiều Dài x Rộng x Cao
Chiều cao yên xe 785 mm
Độ cao gầm xe với mặt đất
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
Trọng lượng ướt 228 kg

SẢN PHẨM KHÁC

Những mẫu môtô giá rẻ mới nhất từ Kawasaki đã hoặc sắp có mặt trên thị trường Việt Nam

Đăng nhập



scroll up