Kawasaki Ninja 300 ABS 2014
Giá Xe mới: 300.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 230.000.000 VNĐ
Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 được trang bị thắng mặc định cho cả bánh trước và bánh sau. Công nghệ phun xăng điện kĩ thuật số DFI, bướm ga kép diện tử cũng được trang bị cho mẫu xe này giúp nó đạt hiệu quả phun nhiên liệu tới buồng đốt tốt hơn.
Bảng đồng hồ được phân thành hai vùng rõ rệt với các thông số về tốc độ, vòng tua, mức nhiên liệu, giờ, các chế độ pha, xi nhan khá màu mè.
Các tính năng đáng giá của Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 có thể kể tới như: hệ thống hỗ trợ vi sai, phần mềm KAMS giúp tối ưu hóa hút gió để hỗ trợ hệ thống làm mát bằng dung dịch của xe, hãng xe Nhật cũng thiết kế cho xe khung sườn mới, cứng cáp và mạnh mẽ hơn.
Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc 300 phân khối tại Việt Nam.
Động cơ Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 | |
---|---|
Loại động cơ | 2 xi lanh thẳng hàng, 4 thì, DOHC |
Bố trí xy lanh | 296 cc |
Dung tích xy lanh | |
Công xuất tối đa | 39 HP @ 11000 rpm |
Momen xoắn cực đại | 27 Nm @ 10000 rpm |
Đường kính và hành trình Piston | 62x49 mm |
Tỷ số nén | 10.6 :1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử DFI |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Khung thép hợp kim |
Bánh trước | 110/70-17 |
Bánh sau | 140/70-17 |
Thắng trước | Đĩa đơn 290 mm, 2 piston |
Thắng sau | Đĩa đơn 220 mm, 2piston |
Bộ giảm sóc trước | 37 mm hydrawlic telescopic fork/4.7 in |
Bộ giảm sóc sau | Uni-trak with 5-way adjustable preload/5.2 in |
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2014x713x1109 mm |
Chiều cao yên xe | 784 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 172 kg |