Yamaha Byson FI 2015
Tên gọi Byson có nguồn gốc tiếng Anh là bison – nghĩa là bò rừng, chính vì thế nó sở hữu một nội lực khá mạnh mẽ, thiết kế khá hầm hố và mang đặc trưng cho dòng naked-bike.
Giá tham khảo
Giá Xe mới: 0 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Mẫu xe côn tay mới Yamaha Byson FI không chỉ thay đổi tích cực về ngoại hình và thiết kế, nó còn trang bị nhiều công nghệ mới hơn so với người tiền nhiệm.
Byson FI mới có bộ tem lấy cảm hứng từ sọ bò tót nằm trên bình xăng. Không chỉ thay đổi ở bề ngoài, Byson còn nâng cấp với hệ thống phun xăng điện tử, giúp động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Các góc cạnh có phần gai góc, hầm hố hơn, trong khi cụm đèn pha trước hơi lồi, cánh gom gió dưới bình xăng có khe lưới tăng hiệu quả khí động học
tay m
ới Yamaha Byson FI không chỉ thay đổi tích cực về ngoại hình và thiết kế, nó còn trang bị nhiều công nghệ mới hơn so với người tiền nhiệm.
Động cơ Yamaha Byson FI 2015 | |
---|---|
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đơn, 4 thì, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149 cm3 |
Công xuất tối đa | 9,6 kw tại 8.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 12.98 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Hộp số | 5 số |
Khung xe Yamaha Byson FI 2015 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | lốp không săm 100/80 |
Bánh sau | lốp không săm 130/70 |
Thắng trước | Phanh đĩa |
Thắng sau | Phanh tang trống |
Bộ giảm sóc trước | Ống lồng Telescopic |
Bộ giảm sóc sau | Lò xo trụ đơn |
Kích thước & Trọng lượng Yamaha Byson FI 2015 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1.990 x 780 x 1.045 mm |
Chiều cao yên xe | 790 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 170 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.340 mm |
Trọng lượng ướt | 133 kg |