Yamaha Fazer FI V2.0
Giá Xe mới: 45.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 35.000.000 VNĐ
Về thiết kế, Yamaha Fazer FI V2.0 nhìn chung trông không có thay đổi nhiều so với phiên bảng cũ, nhưng có một số nét thay đổi như bộ quây half-fairing trông sắc sảo hơn.
Bộ khung mới của Yamaha Fazer FI V2.0 có nguồn gốc từ người anh em đồng thời nhẹ và linh hoạt hơn so với phiên bảng cũ, xe được bổ sung yên và tay lái mới mang đến cảm giác thoải mái hơn cho người sử dụng. Bên cạnh đó, bộ táp-lô giống máy tính bảng mới với đèn báo ECO giúp người lái biết mình có đang chạy ở chế độ tiết kiêm nhien liệu hay không.
Với động cơ nằm trong bộ khung nhẹ mới, Yamaha Fazer FI V2.0 đảm bảo vận hành mạnh mẽ hơn so với phiên bảng cũ. Ngoài ra xe còn được ứng dụng công nghệ Blue Core mới của hãng Yamaha nên tăng tốc nhanh hơn, tiết kiệm nhiên liệu và ít thải ra khí CO2.
Yamaha Fazer FI V2.0 được trang bị phuộc ống lồng phía trước và giảm xóc đơn phía sau. Yamaha còn cải thiện hệ thống treo để tạo cảm giác êm ái cho người lái xe. Thêm vào đó, Yamaha Fazaer FI 2.0 còn được trang bị lốp bằng vật liệu tổng hợp mới có tác dụng tăng độ bám đường và sự ổn định trong quá trình vận hành.
Động cơ Yamaha Fazer FI V2.0 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, 1 xi lanh, 2 van, SOHC |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 149 cc |
Công xuất tối đa | 13.1 mã lực tại 8000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 12.8 Nm tại 6000 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Hộp số | 5 cấp |
Khung xe Yamaha Fazer FI V2.0 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Dạng kim cương |
Bánh trước | 100/80/17 |
Bánh sau | 140/60/17 |
Thắng trước | Phanh đĩa 2 piston |
Thắng sau | Tang trống |
Bộ giảm sóc trước | Phuộc ống lồng |
Bộ giảm sóc sau | Gảm xóc đơn |
Kích thước & Trọng lượng Yamaha Fazer FI V2.0 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2075x761x1119 mm |
Chiều cao yên xe | 790 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 141 kg |