Yamaha YZF R15
Giá Xe mới: 80.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 50.000.000 VNĐ
Yamaha YZF R15 là mẫu sportbike không còn xa lạ đối với giới chơi xe Việt Nam.Không khó bắt gặp một chiếc Yamaha YZF R15 trên phố phường Hà Nội hay đường xá ở Sài Gòn.Yamaha YZF R15 nhận được rất nhiều phản hồi tốt trên thị trường thế giới, là mẫu sportbike có sức ảnh hưởng rất lớn ở thị trường Đông Nam Á,đặc biệt là ở Ấn Độ.
Về thông số kỹ thuật,Yamaha YZF R15 các đời từ trong khoảng 3 năm trở lại đây không có nhiều điểm khác biệt với động cơ xy lanh đơn,4 thì,dung tích 150cc cùng hộp số 6 cấp.tuy nhiên,về thiết kế Yamaha YZF R15 2015 có một số chi tiết "chất" hơn khi trang bị được tối ưu hóa mang hơi hướng của các dòng xe đua phân khối lớn 750 hay 1.000 phân khối cùng một số chi tiết cắt gọt ngắn gọn,tinh tế.
Tuy chỉ là sportbike hạng thấp nhưng bởi thiết kế đặc trưng cùng sức mạnh ấn tượng nên Yamaha YZF R15 khá kén "chủ".Giống các đàn anh R phân khối lớn,tay gia của Yamaha YZF R15 cũng khá "hỗn"cùng với hệ thống phanh dĩa cực nhạnh ở 40km/h dễ gây "vẫy đuôi cá" có thể gây khó khăn cho người mới làm quen.
Động cơ Yamaha YZF R15 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149.8cc |
Công xuất tối đa | 18PS / 8,500rpm |
Momen xoắn cực đại | 15 N.m / 7,500rpm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 15 N.m / 7,500rpm |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun nhiên liệu điện tử |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe Yamaha YZF R15 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Hợp kim nhôm thép |
Bánh trước | 90/80-17 |
Bánh sau | 130/70-R17 |
Thắng trước | Thắng đĩa |
Thắng sau | Thắng đĩa |
Bộ giảm sóc trước | Telescopi |
Bộ giảm sóc sau | Đơn giản chấn kiểu monocross |
Kích thước & Trọng lượng Yamaha YZF R15 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1970 x 670 x 1070 mm |
Chiều cao yên xe | 800 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 160 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1345 mm |
Trọng lượng ướt | 150 kg |